49.chuyện hôm nay chớ để ngày mai : never put off till tomorrow what you can do to day
50.có chí thì nên: a small lake sinks the great ship
51.có công mài sắt có ngày nên kim : where there is a will there is a way
52.Hãy vào thẳng vấn đề : Let's get to the point.
53. Bà con xa không bằng láng giềng gần: A stranger nearby is better than a far-away relative.
54. Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào : Tell me who's your friend and I'll tell you who you are.
55.Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.: Time and tide wait for no man
56.Im lặng là vàng:Silence is golden
57.Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo: The tongue has no bone but it breaks bone
58.Gieo nhân nào gặt quả nấy : You will reap what you will sow
59.Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại : A wolf won't eat wolf
60.Có còn hơn không : A little better than none
61.Vạn sự khởi đầu nan : It is the first step that is troublesome
62.Cười người hôm trước hôm sau người cười : He who laughs today may weep tomorrow
63.Giàu đổi bạn, sang đổi vợ : Honour charges manners
64. Gieo gió, gặt bão: Curses come home to roost
65.Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe : The cobbler should stick to his last
66. Trâu chậm uống nước đục : The early bird catches the worm
67.Được voi đòi tiên : Don't look a gift horse in the mouth
68. Mười người mười ý : There's no accounting for taste
69. Nước chảy đá mòn : Little strokes fell great oaks
70. Đàn khảy tai trâu : Do not cast your pearls before swine
71. Vụng múa chê đất lệch : The bad workman always blames his tools
72. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : Beauty is only skin deep
73. Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. : Courtesy costs nothing
Bạn hãy xem thêm link phía dưới đây
74. Hoạn nạn mới biết bạn hiền : A friend in need is a friend indeed
75. Mèo mù gặp cá rán : An oz of luck is better than a pound of wisdom
76. Chết vinh còn hơn sống nhục : I would rather die on my feet than live on my knee
77. đầu xuôi đuôi lọt : A bad beginning makes a bad ending
78. dĩ hòa di quý : A bad compromiseis better a good lawsuit.
79. nước đổ khó bốc, gương vỡ khó lành. : A broken friendship may be soldered, but will never be sound.
80. Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ. Chim bị đạn sợ làn cây cong. : A burnt child dreads the fire.
81. tư tưởng không thông vác bình đông cũng nặng. : A burden of one's own choice is nit felt.
82. giấy rách phải giữ lấy lề/đói cho sạch , rách cho thơm : A clean fast is better than a dirty breakfast.
83.chó cậy gần nhà.: A cock is valiant on his own dunghill
84. Con sâu làm rầu nồi canh.: The rotten apple harms its neighbors
85. Thùng rỗng kêu tọ: Empty barrels make the most noise
86.Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.: An apple never falls far from the tree
87. Thuốc đắng giã tật. :No pain no cure
88. Lợn lành chữa thành lợn què. : the remedy may be worse than the disease
89. Tai vách mạch rừng. : Walls have ears
90. Không có lửa làm sao có khói : There is no smoke without fire
91. Đứng núi này trông núi nọ : The grass always looks greener on the other side of the fence
92. Ngậm bồ hòn làm ngọt : Grin and bear it
93. Xanh vỏ đỏ lòng : Warm heart, cold hands
94. Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp : If you run after two hares you will catch neither
95. Khẩu phật tâm xà : A honey tongue, a heart of gall
96. Mật ngọt chết ruồị : Flies are easier caught with honey than with vinegar
97. Càng nguy nan lắm, càng vinh quang nhiềụ : The more danger, the more honor
98. Nồi nào vung nấy :Every Jack must have his Jill
99.Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ : If you wish good advice, consult an old man
100. Nằm trong chăn mới biết có rận: Only the wearer knows where the shoe pinches
Học Phí : khoá học tiếng anh giao tiếp và luyện thị IELTS